kem dưỡng da tiếng anh là gì
Mà là một âm thanh ngọt ngào da diết. Sinh ở chốn mà ca múa đã là máu thịt. Ấy vậy mà cô lại chưa từng nghe qua âm điệu của tiếng sáo của hắn là từ bài nào. Chỉ biết thanh âm của nó buồn da diết. Tiếng sao như mênh mông vô hạn. Hắn nhắm nghiền mắt lại. Hàng mi
Đôi nét về đậu que: Quả đậu non, hay đậu non, là quả đậu chưa chín (unripe), chưa tách vỏ và được thu hoạch khi chưa trưởng thành (immature) hay còn non của các giống cây trồng các loài đậu có vỏ Phaseolus vulgaris. Quả đậu non còn có tên gọi đậu ve hay đậu cô ve, còn
2. Từ bỏ vựng giờ đồng hồ Anh về domain authority mặt. Có thể nói, âu yếm da là điều đặc biệt quan trọng hơn cả vào công cuộc làm đẹp của bà mẹ phụ nữ. Nguyên nhân là vì đề xuất có căn cơ da mặt giỏi thì lúc trang điểm new mịn, mướt được. Hiểu rõ về làn
Kem Dưỡng Da Vùng Cổ Medipeel Naite Thread Neck Cream : 274.000 đ: Medi-Peel : Thanh lăn mặt 28 Days Medi Peel Perfect Cooling Skin : 269.000 đ: Medi-Peel : Serum Medi Peel Bio Intense Gluthione 600 Hỗ Trợ Trắng Da : 217.000 đ: Medi-Peel : Kem Dưỡng Trắng Da Medi-Peel Glutathione White Hàn Quốc : 315.000 đ: Medi-Peel
Nám da tiếng Anh là gì. Tham khảo thêm Mách bạn 7 quán kem trứng Hà Nội ngon được khen nhiều nhất. Sử dụng serum dưỡng da để điều trị nám và chống lão hóa cho da. Uống và điều trị đều đặn bằng các loại thuốc trị nám. Nên mua các loại thuốc trị nám ở những
Site De Rencontre Gratuit En Belgique Sans Inscription. Bạn quá quen thuộc với những từ “make-up” hoặc “skincare”, nhưng chưa chắc bạn đã biết hết bộ từ vựng tiếng Anh về Mỹ phẩm và dưỡng da mà The IELTS Workshop sẽ giới thiệu ngay dưới đây. Những từ này sẽ giúp bạn thêm vốn kiến thức để đọc thông tin cũng như xem các video hướng dẫn trang điểm nước ngoài dễ dàng Mỹ phẩm cho dafoundation /faʊnˈdeɪʃən/ kem nềnprimer /ˈprʌɪmə/ kem lót blush /blʌʃ/ phấn mábronzer /ˈbrɒnzə/ phấn tối màucontour /ˈkɒntʊə/ phấn tạo khốiconcealer /kənˈsiːlə/ kem che khuyết điểmcushion phấn nướchighlighter /ˈhʌɪlʌɪtə/ phấn bắt sángsetting powder /ˈsɛtɪŋ ˈpaʊdə/ phấn phủsponge /ˈkʊʃn/ bông, mút trang điểmcolor corrector sản phẩm hiệu chỉnh màu sắc2. Mỹ phẩm cho mắteye shadow /ˈaɪʃædəʊ/ phấn mắtpalette /ˈpælət/ bảng/khay màu mắtliquid/pencil/gel eyeliner /ˈaɪlaɪnər/ kẻ mắt dạng nước/chì/gelmascara /mæˈskɑːrə/ chuốt mifalse eye lashes lông mi giảeyebrow pencil bút kẻ lông màybrush /brʌʃ/ Chổi trang điểmeyelash curler /ˈaɪlæʃ ˈkɜːrlər/ kẹp lông waterproofVERB + MASCARAwear apply, put on remove smudgeHer tears had smudged her thêm 3 bước ghi nhớ từ vựng hiệu quả3. Mỹ phẩm cho môilipstick /ˈlɪpstɪk/ son thỏilip gloss /ˈlɪp ɡlɒs/ son bónglip liner /ˈlɪp laɪnər/ bút kẻ môiTính chất sonmatte /mæt/ son lìliquid /ˈlɪkwɪd/ son kemtint /tɪnt/ son tintsatin /ˈsætɪn/ son lì có bóngCollocationsQUANTITYdab một cái chạm nhẹShe put on a quick dab of lipstick and rushed + LIPSTICKhave on, wear apply, put on bôi son renew, touch up sửaShe touched up her lipstick in the take off, wipe off xóa, lau điLIPSTICK + VERBsmudge nhòeHer lipstick had smudged and she looked a real Tính chất mỹ phẩmwater-based adj lấy nước làm nềnsilicone-based adj lấy silicon làm nềnliquid adj dạng lỏng dùng miêu tả kem nền, soncream adj dạng kem dùng miêu tả kem nềnlasting finish lớp nền hoàn thiện bềnloose powder phấn dạng bộtpressed powder phấn dạng nénluminous powder phấn nhũsheer chất phấn trong, không nặngnatural finish lớp nền hoàn thiện tự nhiênoil-free không có dầu thường dùng cho da dầulightweight chất kem nhẹ và mỏng, không nặng và quá bí datransfer resistant không dễ bị lau đihumidity proof ngăn cản bóng/ẩm/ướtwaterproof chống thấm nướcfor sensitive skin dành cho da nhạy cảmfor dry skin dành cho da khôfor normal skin dành cho da thườngII. Từ vựng tiếng Anh về dưỡng da/ skincaretoner /ˈtəʊnə/ nước hoa hồngserum /ˈsɪərəm/ sản phẩm chăm sóc da chuyên sâucleanser /ˈklɛnzə/ sữa rửa mặtmakeup remover /ˈmeɪkʌp rɪˈmuːvə/ nước tẩy trangcleansing oil /ˈklɛnzɪŋ ɔɪl/ dầu tẩy trangfoam cleanser /ˈklɛnzə/ tẩy trang dạng bọtfacial mist /ˈfeɪʃəl mɪst/ xịt khoángessence /ˈesns/ tinh chấtface cream /feɪs kriːm/ kem dưỡng da mặtmoisturizer /ˈmɔɪstʃərʌɪzə/ kem dưỡng ẩmface mask /feɪs mɑːsk/ mặt nạ mặtlotion /ˈləʊʃən/ sữa dưỡnglip balm /lɪp bɑːm/ dưỡng môisleeping mask /ˈsliːpɪŋ mɑːsk/ mặt nạ ngủscrub /skrʌb/ tẩy da chếtNếu bạn gặp khó khăn trong hệ thống kiến thức từ vựng và ngữ pháp trong tiếng Anh, hãy tham khảo ngay khóa học Freshman của The IELTS Workshop.
kem dưỡng da tiếng anh là gì